Cúng ông Công ông Táo trong tiếng Anh
Nếu muốn diễn đạt cho người nước ngoài hiểu ngày mai là ngày ông Công, ông Táo, bạn sẽ nói như thế nào? Xem hướng dẫn của cô Moon Nguyen để học cách nói về ngày đặc biệt này.
Ngày ông Công ông Táo tiếng Anh là Kitchen guardians /'kɪ.tʃən/ /'ɡɑːr.di.ən/.
Ngày ông Công ông Táo là ngày ông Táo lên chầu trời báo cáo việc bếp núc, làm ăn, cư xử của gia đình trong năm đó.
Sài Gòn Vina, ngày ông Công ông Táo là gì Ông Công ông Táo là vị thần cai quản mọi hoạt động của gia chủ, là vị thần quyết định sự may, rủi, phúc họa của cả gia và giữ bình yên cho gia đình gia chủ.
Phong tục cúng ông Công ông Táo là một trong những nét văn hóa ngày Tết được gìn giữ qua bao đời của dân tộc Việt.
Một số từ vựng tiếng Anh trong ngày ông Công ông Táo:
Land Genie: Ông Công.
Kitchen Gods: Ông Táo.
Jade Emperor: Ngọc Hoàng.
Heaven: Thiên đình.
Golden carp: Cá chép vàng.
Ride carp: Cưỡi cá chép.
Legend: Truyền thuyết.
Set free: Phóng sinh.
Feast: Mâm cỗ.
Cook: Nấu ăn.
Clean altar: Lau dọn bàn thờ.
Worship: Thờ phụng hoặc thờ cúng
Incense: Hương trầm.
Making offering and pray: Thắp hương.
Ritual: Lễ nghi.
Bài viết ngày ông Công ông Táo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.
0 nhận xét | Viết nhận xét
Nhận xét
Viết nhận xét
Họ và tên:Email:
Nhận xét của bạn: