Máy chấm công tiếng Anh là gì ? và những cụm từ thông dụng về máy chấm công
Trong tiếng Anh nghĩa của từ Máy chấm công là Timekeeper
Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh
Máy chấm công: time clock
1.Anh ấy giỏi về việc đẩy chổi nhưng về quản lý, lên lịch ký bảng chấm công thì không đời nào
He's great at pushing a broom, but at management, making a schedule, signing time sheets, no way.
2.Cậu lạc bộ đó sẽ có lưu thẻ chấm công của hắn ta.
The country club will have his old timecards, records, W-2s,
3.Cháu chính là người đã tìm thấy # cái chấm công việc của cả đời chú
I was the person who found your life' s work fourth little blip thingy in the first place
4.Mặt khác, dùng bảng chấm công cũ...
Otherwise, use the old time sheets...
5.Vậy từ giờ, chỉ dùng bảng chấm công mới... nếu đã làm 2 mã hay nhiều hơn trong 1 ngày... và cần có thêm cột để điền tất cả vào.
So, from now on, only use the new time sheets... if you've worked on two or more job codes in one day... and you need the extra columns to fit it all in.
6.Cháu chính là người đã tìm thấy 4 cái chấm công việc của cả đời chú.
I was the person who found your life's work fourth little blip thingy in the first place.
7.Nghỉ xong phải chấm công lần nữa.
Clock out for your breaks.
8.“Ngay cả những lời cáo buộc gian một người truyền giáo vô tội cũng có thể kéo dài nhiều tháng để điều tra và có thể đưa đến sự gián đoạn hay chấm dứt công việc truyền giáo.
“Even false accusations against an innocent missionary can take many months to investigate and may result in disruption or termination of missionary service.
9. 2 Và đến ngày thứ bảy, ta, Thượng Đế, chấm dứt công việc của ta, và tất cả mọi vật mà ta đã làm; và angày thứ bảy ta bnghỉ ngơi mọi công việc của ta, và tất cả mọi vật ta đã làm đều đã xong, và ta, Thượng Đế, thấy rằng những việc ấy đều tốt lành;
2 And on the seventh day I, God, ended my work, and all things which I had made; and I arested on the bseventh day from all my work, and all things which I had made were finished, and I, God, saw that they were good;
10.Khi những kẻ chống đối tìm cách chấm dứt công việc rao giảng, Đức Giê-hô-va giúp đỡ bằng những cách nào?
By what means did Jehovah provide assistance when opposers tried to stop the preaching work?
11. Google sẽ rút lui khỏi Trung Quốc trừ phi chấm dứt công tác kiểm duyệt web
Google will quit China unless web censorship ends
12.Chúng ta biết rằng Chúa Giê-su chưa tuyên bố chấm dứt công việc rao giảng trên bất cứ phần đất nào.—Ma-thi-ơ 24:14.
We know that Jesus has not yet declared the preaching work finished in any part of the earth.—Matthew 24:14.
13. 2 Và các Thượng Đế nói với nhau: Đến alần thứ bảy chúng ta sẽ chấm dứt công việc của chúng ta, công việc mà chúng ta đã bàn luận; và đến lần thứ bảy chúng ta sẽ nghỉ ngơi tất cả mọi công việc mà chúng ta đã bàn luận.
2 And the Gods said among themselves: On the seventh time we will end our work, which we have counseled; and we will arest on the bseventh time from all our work which we have counseled.
13.Tôi có yêu cầu phải chấm dứt công việc của cô.
I have orders to shut you down.
14. Kinh Thánh nói khi Đức Giê-hô-va chấm dứt công việc sáng tạo vào ngày sáng tạo thứ sáu, “ngày thứ bảy, Ngài nghỉ các công-việc Ngài đã làm”.
Well, the Bible does say that when Jehovah finished his creative work on the sixth creative day, “he proceeded to rest on the seventh day from all his work that he had made.”
15. NASA bị buộc phải chấm dứt công tác kiểm duyệt này.
NASA was forced to end the censorship.
16. Việc Chúa Giê-su lên trời không chấm dứt công việc tuyệt diệu ngài làm vì lợi ích của loài người, mà trái lại còn khiến ngài có thể làm nhiều hơn nữa cho họ.
Rather than ending Jesus’ wonderful work in behalf of people, his ascension to heaven enabled him to do even more for mankind.
17. Công việc đóng ấn nào sắp chấm dứt, và công việc nào đang gấp rút tiến hành?
What sealing work is nearing its end, and what other work is going on apace?
18. Báo chí nhà nước Việt Nam đưa tin rằng công an thông báo trong số các bằng chứng phạm tội của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh về hành vi viết blog chống nhà nước có một hồ sơ tên là “Chấm dứt nạn công an giết dân thường.”
State media reported that the police alleged that the evidence against Nguyen Ngoc Nhu Quynh for anti-state blogging included a file named “Stop police killing civilians.”
19. Rất nhiều vụ được tổng hợp trong hồ sơ “Chấm dứt nạn công an giết dân thường” đã được Tổ chức Theo dõi Nhân quyền ghi nhận và công bố, chẳng hạn trường hợp một số người chết đau đớn trong khi bị công an giam giữ như Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Văn Khương, Trịnh Xuân Tùng, Tu Ngọc Thạch và Y Két Bdap.
Many cases summarized in “Stop police killing civilians” had been documented and published by Human Rights Watch, such as the violent deaths in police custody of Nguyen Quoc Bao, Nguyen Van Khuong, Trinh Xuan Tung, Tu Ngoc Thach, and Y Ket Bdap.
20. (Sydney) - Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng chính phủ Australia cần gây sức ép để chính phủ Việt Nam phóng thích những người bị giam, giữ vì lý do chính trị, chấm dứt đàn áp quyền tự do ngôn luận, nhóm họp và lập hội; và áp dụng các biện pháp nhằm chấm dứt nạn công an bạo hành.
(Sydney) – The Australian government should press the Vietnamese government to release political prisoners and detainees; end repression of free speech, association, and assembly; and take steps to end police brutality.
21 Rất nhiều vụ được tổng hợp trong hồ sơ “Chấm dứt nạn công an giết dân thường” đã được Tổ chức Theo dõi Nhân quyền ghi nhận và công bố, như trường hợp một số người chết đau đớn trong khi bị công an giam giữ như Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Văn Khương, Trịnh Xuân Tùng, Tu Ngọc Thạch và Y Két Bdap.
Many cases summarized in “Stop police killing civilians” had been documented and published by Human Rights Watch, such as the violent deaths in police custody of Nguyen Quoc Bao, Nguyen Van Khuong, Trinh Xuan Tung, Tu Ngoc Thach, and Y Ket Bdap.
22. “Nhiều người tự hỏi tại sao Thượng Đế không hành động để chấm dứt bất công và đau khổ trên thế giới.
“Many people wonder why God doesn’t act to end the injustice and suffering in the world.
23. “Cần phải có những tiếng nói đồng loạt, tạo sức ép buộc chính quyền hành động để chấm dứt nạn công an bạo hành.”
“There should be a concerted outcry to press for government action to end police abuses.”
Đọc thêm: 180 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
0 nhận xét | Viết nhận xét
Nhận xét
Viết nhận xét
Họ và tên:Email:
Nhận xét của bạn: