Bộ đề thi tiếng việt lớp 1 học kỳ 1 Ma Trận - Theo thông tư 22
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN
TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2016 - 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | ||
1.Đọc: Đọc được các vần, từ ngữ, câu, đoạn ứng dụng. | Số câu | 3 |
| 3 | ||||||||||||
Số điểm | 3,0 |
|
|
| 3,0 | |||||||||||
2.Viết: Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng. Biết nối ô chữ và điền âm và vần vào chỗ trống. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | |||||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | |||||||||
Số điểm | 5,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI NĂM HỌC LỚP 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1 | Đọc thành tiếng | Số câu | 03 | 4 | |||
Câu số | 1,2,3(I) | ||||||
2 | Viết | Số câu | 02
| 01 | 01 | 01 | 4 |
Câu số | 1,2(B) | 3(B) | 1(II) | 2(II) | |||
TS | TS câu | 05 | 01 | 01 | 01 | 8 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT
- Bài kiểm tra đọc:
- Đọc thành tiếng:
1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông.
2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu.
3- Đọc câu - đoạn:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh: …….ệ sĩ ……..ã tư
- en hay ên: mũi t…. con nh….
2- Nối ô chữ cho phù hợp:
- Kiểm tra viết
1-Viết các vần:
ia, im, ung, at.
2- Viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà.
3- Viết đoạn thơ: bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2016 - 2017
- KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
- I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm)
- Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
- Đọc hiểu ( 2 điểm)
1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
- Nối được từ đơn giản (1 điểm)
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
- KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1-Viết các vần (1 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
2- Viết các từ ngữ (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
3- Viết câu (2 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/1 dòng thơ.
Danh sách tải bộ đề thi tiếng Việt Ma Trận thiết kế theo Thông Tư 22 Bộ Giáo Dục
- Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Việt Trường tiểu học Minh Chuẩn
- Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Việt - Trường Tiểu Học Đa Kao
- Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Việt TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN
- Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Việt Trường: Tiểu học Tây Giang
- Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Việt năm 2016
0 nhận xét | Viết nhận xét
Nhận xét
Viết nhận xét
Họ và tên:Email:
Nhận xét của bạn: