Máy bộ đàm tiếng anh là gì ? Các cụm từ thông dụng về bộ đàm
Từ bộ đàm hay máy bộ đàm trong tiếng Anh là: Walkie-Talkie
Chúng tôi điều khiển nó qua kênh liên lạc bộ đàm nội bộ. Xác định rõ vị trí các nhóm của các anh trong thị trấn này.
We've invited him with a stream of unsecured radio chatter pinpointing the town and your team's presence there.
Đưa bộ đàm cho Tổng Thống.
Give the radio to the president.
Chúng ta có thể sử dụng cái bộ đàm củ này để cứu người dân và mang kẻ bất lương ra trước tòa án.
We can use his old police radio to save people and bring evildoers to justice.
Vì thế tôi khuyên hãy tắt bộ đàm đi.
So, if I were you, I'd keep off your radios.
Này, tôi gọi anh trên bộ đàm không được.
Hey, I've been trying to get you on the radio.
Có bộ đàm ở đó.
See the head set?
Kết nối vào bộ đàm trên xe cấp cứu đi.
Patch in the ambulance radio.
Máy bộ đàm của cảnh sát này dùng để làm gì?
What's the police scanner for?
Mọi người, tắt bộ đàm đi.
Everyone, turn your Walkies off.
Quản đốc công trường báo 1 xe tải của họ bị bẻ khóa vào và 1 bộ đàm cầm tay bị trộm.
Construction Foreman reported that one of their Trucks had been broken into and a hand-Held radio was stolen.
Để cố gắng giảm tốc độ của đoàn hộ tống đi, ông lên máy bộ đàm và nói: “Qúy vị có biết là mình đang đi 80 dặm một giờ không?”
Trying to slow the convoy down, he got on the walkie-talkie and said, “Gentlemen, do you realize we are going 80 miles per hour?”
Anh nên đeo bộ đàm.
You should wear a wire.
Anh bỏ quên cái bộ đàm trong túi.
The walkie-talkie, the one in the bag I dropped.
Ông làm đến vậy chỉ để lấy lại cái bộ đàm?
You set this up, just to get your radio back?
Yeah, mày và cái máy bộ đàm.
Yeah, you and the radio.
Mắt màu xanh biển gườm gườm, và có thể đã ăn trộm một cái bộ đàm cảnh sát.
Piercing blue eyes, and may or may not have stolen a police radio.
Chúng ta có thể để cái rèm ở đây vì thế em bé có thể cách biệt và có thể có một cái điện thoại trên cái cũi....... và đây là cái radio trẻ con, cho tới khi em bé chào đời thì chúng ta có thể sử dụng như là bộ đàm.
We can put screens so the baby has privacy, and a mobile over the crib... ... and here's a baby monitor which, for now, we can use as waIkie-taIkies.
Nhìn giống từ bộ đàm có gắn GPS hơn.
Looks like some kind of walkie with GPS.
Tôi có bộ đàm trên xe.
I got a radio in my truck.
Kiểm tra bộ đàm.
Radio check.
Những máy bộ đàm đã được dùng để nói chuyện với nhau trên đường đi.
Walkie-talkies were used for communication along the way.
Ta cần còi, bộ đàm hay cái gì đó.
We need... buzzers, walkies or something.
Chúng ta không có bộ đàm, không đèn pin, không GPS.
We've got no comms, no flashlight or GPS.
Là bộ đàm của kẻ nào thế?
Whose is it?
Mọi người giữ liên lạc bộ đàm.
0 nhận xét | Viết nhận xét
Nhận xét
Viết nhận xét
Họ và tên:Email:
Nhận xét của bạn: